chuyển đoạn lệnh sau sang while-do và tìm kết quả của S và T?
T:=1 ; S:=0;
For i:=1 to 5 do
begin
S:=S+5;
T:=T*2;
End;
thêm câu này nữa mn ạ:
Câu lệnh For i:= 3 to 10 do begin write(i); end; khi thực hiện xong sẽ viết ra số 13 7 10 14câu cuối ạ Cho câu lệnh sau: s:=0; For i:=1 to 5 do if i mod 2 = 0 then s:=s+i else s:= s+i; cho biết kết quả s ?
c1: i = 1 i = 3 i = 5 i = 7 i = 9
c2: S = 14
c3: giá trị của i tăng lên 3 đơn vị
cho các đoạn chương trình sau:
a) S:=1; For i:=1 to 8 do S:=S+5
Writeln (S'='=S);
b) i:=1; S:=0 ; While S<10 do
Begin S:=S+2; i:=i+1; End;
Cho đoạn chương trình sau: s := 0; i := 1 while s <= 10 do begin i := i + 1; s := s + i; end;
xác định điều kiện và câu lệnh
Điều kiện là s<=10
Câu lệnh là i:=i+1; s:=s+i;
B1: Trong các hoạt động sau đây hoạt động nào là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:
A. tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 20.
B. Nhập các số nguyên cho đến khi đủ 50 số
C. Mỗi ngày tập TD 2 lần
D. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho đến khi nhập xong dữ liệu khi dừng
B2: Đoạn lệnh sau đây in ra kết quả gì?
s:=0; while s<10 do begin s:=s+1;
Writeln(s); end;
A. In ra các số từ 1 đến 9.
B. In ra các số từ 1 đến 10.
C. In ra các số 1.
D. Không có đáp án đúng.
B3: Hãy cho biết đâu là đoạn lệnh lặp bằng câu lệnh While...do để tính tổng S=1+2+...+10?
A. S:=0; while i<10 do S:=S+i;
B. S:=0; i:=0; while i<11 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
C. S:=0; i:=1; while i do S:=S+i; i:=i+1;
D. S:=0; i:=0; while i<=10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
B1: Trong các hoạt động sau đây hoạt động nào là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:
A. tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 20.
B. Nhập các số nguyên cho đến khi đủ 50 số
C. Mỗi ngày tập TD 2 lần
D. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho đến khi nhập xong dữ liệu khi dừng
B2: Đoạn lệnh sau đây in ra kết quả gì?
s:=0; while s<10 do begin s:=s+1;
Writeln(s); end;
A. In ra các số từ 1 đến 9.
B. In ra các số từ 1 đến 10.
C. In ra các số 1.
D. Không có đáp án đúng.
B3: Hãy cho biết đâu là đoạn lệnh lặp bằng câu lệnh While...do để tính tổng S=1+2+...+10?
A. S:=0; while i<10 do S:=S+i;
B. S:=0; i:=0; while i<11 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
C. S:=0; i:=1; while i do S:=S+i; i:=i+1;
D. S:=0; i:=0; while i<=10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
Cho đoạn lệnh sau, hãy cho biết khi thực hiện, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp, hãy lập bảng giá trị của các biến i, T trong từng vòng lặp theo mẫu sau:
Ví dụ 1: i:=0; T:=10 while T>=0 do begin i:= i+3; T:=T-i; end;
Ví dụ 2: S:=0; i:=1; while i<=6 do begin S:=S+i; i:=i+2; end;
Ví dụ 3: s:=0; for i:=1 to 10 do s:=s+i;
Ví dụ 4: i:=0; T:=30; While T>=0 do begin i:=i+2; T:=T-i; end;
ví dụ 5: i:=0; T:=1 while T<=25 do begin i:=i+1; T:=T+i; end;
Trả lời nhanh nhất có thể giúp mình ạ!!!!!!
1: i=9; t=-8
2: i=7; s=16
3: i=10; s=55
4: T=-12; i=12
5: i=7; T=28
Bài 1 : Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy chương trình :
S:=0;
for i:=1 to 5 do S :=S +i;
writeln(S);
Kết quả in ra màn hình S là bao nhiêu ?
Bài 2: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây:
S:=2;
For i:=1 to 5 do S:=S + i;
Bài 3: Hãy chỉ ra lỗi trong các câu lệnh sau đây:
1)X:=10; while X:=10 to X: X+5;
2) X:=10; while X = 10 do X=X+5
3) S:=0; n:=0; while S <= 10 do n:n+1 , S:= S+n;
( Giair chi tiết giúp mình với )
Bài 1: S=15
Bài 2: S=17
Bài 3:
1)X:=10; while X:=10 to X:(thiếu dấu '=') X+5;
2) X:=10; while X = 10 do X(thiếu dấu ';') =X+5 (thiếu dấu ';')
3) S:=0; n:=0; while S <= 10 do (thiếu 'begin') n:(thiếu dấu '=')n+1 ,(để kết thúc đoạn lệnh dùng dấu ';' không phải dấu ',') S:= S+n; (thiếu end;)
TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;
b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;
c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>;
d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=10 to 1 do write(‘A’); c) For i:=1.5 to 10 do write(‘A’);
b) For i= 1 to 10 do write(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do write(‘A’);
Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
a) Biết trước số lần lặp c) Chưa biết trước số lần lặp
b) Biết trước số lần <=100 d) Biết trước số lần là >=100
Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
a) While <đk> do; <câu lệnh>; c) While <đk> <câu lệnh> do;
b) While <câu lệnh> do <đk>; d) While <đk>do <câu lệnh>;
Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;
Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15
Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy
Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;
If x > 10 then x := x +10 ; End.
a) 3 b) 5 c) 15 d) 10
Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:
var a, b :integer;
s,cv :real ;
begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; end.
Biến s và cv có giá trị là mấy:
a) s = 10 ; cv = 5 ; c) s= 30 ; cv = 50 ;
b) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;
Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10
Câu 9: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: |
|
a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; |
c) for i:=1 to n do if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i; |
b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i |
d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; |
Câu 10: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn |
|
a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; |
c) for i:=1 to n do if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i; |
b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i |
d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i |
Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh: |
|
a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; |
c) for i:=1 to n do if (i mod 2) =0 then S:=S + 1; |
b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; |
d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; |
Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần |
|
a) s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1; |
a) s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1; |
b) s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1; |
d) s:=0; i:=0; While i<=s do S:=S + i; |
Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ |
|
a) Var a: array[1..n] of real; |
c) Var a: array[1:n] of real; |
b) Var a: array[1..100] of real; |
d) Var a: array[1…n] of real; |
Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ |
|
a) Const n=5; Var a,b: array[1..n] of real; |
c) Var n: real; Var a,b: array[1:n] of real; |
b) Var a,b: array[100..1] of real; |
d) Var a:array[1.5.10] of real; |
Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:
a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6
II. TỰ LUẬN
1) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?
2) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?
3) Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?
4) Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?
5) Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:
a. For i=1 to 10 do s= s+i; b. While i:=5 do s:= s+i;
c. Var a:array[100..1] of real; d. If a>b; then max:=a;
6) Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:
a. s:=0; b. s:=0; i:=10;
For i:= 1 to 20 do While i>0 do
If I mod 5=0 then s:=s+i; begin s:=s+i; i:=i-1end;
7) Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?
a. s:=1; b. s:=0; i:=0;
For i:= 1 to 5 do s:=s*i; While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;
8) Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:
a. a:= 0; b:=0;
while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;
b. b:=1;
For a:= 1 to 5 do b:=b*a;
Đề cương (tt)
Câu4: Viết cú pháp tổng quát câu lệnh While...do?Cách thực hiện câu lệnh như thế nào?Cho ví dụ?
Câu5: Thực hiện tính toán và cho biết kết quả S cuối cùng là bao nhiêu:
a)S:=0;n:=0
while S<=3 do begin n:n+1;S:= S+n end;
b) a:=0; b:=0; S:=0
while S<4 do S:=a+b
c)S:=1,a:=2,n:=0
while S<=3 do begin n:n+1,S:=n-a end;
Câu 6) Dữ liệu kiểu mảng là gì?Viết cú pháp tổng quát khai báo biến mảng và cho ví dụ?Câu khai báo biến mảng không chạy khi nào?
Câu 4:
Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Cách thực hiện: Khi điều kiện thỏa mãn thì tiếp tục thực hiện câu lệnh cho đến khi điều kiện không thỏa mãn
Vd: While a mod b<>0 do a:=a+1;
Câu 5:
a) S=6
b) Treo máy
c) S=4
Câu 6:
Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp thứ tự được thực hiện bằng cách gán cho mỗi phần tử một chỉ số
Cú pháp: Var <tên biến mảng>:array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]of <kiểu dữ liệu>;
Vd: Var b:array[1..100]of real;
Câu khai báo biến mảng không chạy khi giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
Sau khi thực hiện xong đoạn chương trình. Kết quả cuối cùng i>@ và S>@ S:>4;i:>1 while S=6 do begin i:>i+2;S:>S*i+1;end;
Bạn gõ lại cho rõ đề nhé, nếu điều kiện của vòng lặp while do là s=6 thì nó không thực hiện vì ban đầu đề là s=4